Inicio > Term: sympatric speciation
sympatric speciation
Các bộ phận của một trong những loài thành hai, nhưng trong cùng một miền địa phương địa lý. Một số nghi ngờ sinh học nó xảy ra. a có thể ví dụ: hai loài nước ngọt ba – spined sticklebacks mà sống trong năm hồ ở British Columbia, nhưng không phải đôi với nhau. Sâu rộng đối thủ cạnh tranh có thể đã thúc đẩy chúng cách nhau bằng cách nào đó.
- Parte del discurso: noun
- Industria/ámbito: Biología
- Categoría: Ecología
- Company: Terrapsych.com
0
Creador
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)