Inicio > Term: rhabdomyolysis
rhabdomyolysis
Sự cố hoặc cái chết của tế bào cơ bắp, thường với phát hành nội dung chất xơ cơ bắp vào máu và đôi khi dẫn đến suy thận cấp tính. Rhabdomyolysis có thể được gây ra bởi nhiễm HIV, nhiễm trùng cơ hội, hoặc một số loại thuốc kháng vi rút (ARV).
- Parte del discurso: noun
- Industria/ámbito: Asistencia sanitaria
- Categoría: Prevención y tratamiento de HIV
- Company: National Library of Medicine
0
Creador
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)