Inicio > Term: Resistive điện áp thả
Resistive điện áp thả
Điện áp được phát triển qua một tế bào bởi dòng thông qua cuộc kháng cự của các tế bào.
- Parte del discurso: noun
- Industria/ámbito: Energía
- Categoría: Eficiencia energética
- Company: U.S. DOE
0
Creador
- Nguyet
- 100% positive feedback