Inicio > Term: thay thế
thay thế
Việc loại bỏ một thành phần hiện tại hoặc hệ thống và cài đặt một thành phần tương tự hoặc hệ thống nói chung của cùng một mô hình hay khả năng tương tự (ví dụ, thay thế "như cho giống như").
- Parte del discurso: noun
- Industria/ámbito: Seguridad contra incendios
- Categoría: Prevención y protección
- Company: NFPA
0
Creador
- Nguyet
- 100% positive feedback