Inicio > Term: phản xạ
phản xạ
1. Nói chung, bất kỳ đối tượng phản ánh sự cố năng lượng; thường là một thiết bị được thiết kế cho sự phản ánh cụ thể đặc trưng. 2. Hệ thống một phần của một ăng-ten radio hay radar mà tập trung và chỉ đạo làn sóng truyền.
- Parte del discurso: noun
- Industria/ámbito: Tiempo atmosférico
- Categoría: Meteorología
- Company: AMS
0
Creador
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)