Inicio > Term: prokaryote
prokaryote
Một thành viên của một nhóm lớn các sinh vật, bao gồm cả vi khuẩn và blue – tảo, mà không có DNA tách ra khỏi tế bào chất bởi một màng tế bào của họ. The DNA thường là một chuỗi dài. Prokaryotes không trải qua phân và không có chức năng bào như ti thể và các lục Lạp.
- Parte del discurso: noun
- Industria/ámbito: Biotecnología
- Categoría: Genetic engineering
- Organization: FAO
0
Creador
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)