Inicio > Term: organza
organza
Một cứng, mỏng, plain dệt vải làm bằng lụa, nylon, acrylic, hoặc polyester, organza được sử dụng chủ yếu trong buổi tối và cưới trang phục cho phụ nữ.
- Parte del discurso: noun
- Industria/ámbito: Textiles
- Categoría: Fibras fabricadas
- Company: Celanese
0
Creador
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)