Inicio > Term: kiểm tra hoạt động
kiểm tra hoạt động
Để xác định sự sẵn sàng hoạt động của một thành phần trên một bộ máy lửa bằng cách quan sát hoạt động thực tế của các thành phần.
- Parte del discurso: verb
- Industria/ámbito: Seguridad contra incendios
- Categoría: Prevención y protección
- Company: NFPA
0
Creador
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)