Inicio > Term: bầu trời đục bìa
bầu trời đục bìa
Trong U. S. tiết quan sát thực tế, số lượng (ở tenths) của bầu trời che đó hoàn toàn ẩn tất cả những gì có thể ở trên nó; trái ngược với bầu trời trong suốt bìa. Trong trường hợp của một obscuration hoặc một phần obscuration, voû tổng bầu trời quy cho thêm nưa phải được đục.
- Parte del discurso: noun
- Industria/ámbito: Tiempo atmosférico
- Categoría: Meteorología
- Company: AMS
0
Creador
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)