Inicio > Term: đột biến
đột biến
Một đột ngột thay di truyền hoặc di truyền đổi một gen hoặc một cá nhân là kết quả của một xoay chiều một gen hoặc nhiễm sắc thể, hoặc sự gia tăng trong số nhiễm sắc thể.
- Parte del discurso: noun
- Industria/ámbito: Plantas
- Categoría: Patología vegetal
- Company: American Phytopathological Society
0
Creador
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)