Inicio > Term: interstitial
interstitial
Đề cập đến interstices hoặc không gian lỗ chân lông trong đá, đất hoặc các vật liệu khác phải được làm đầy nước; chứa đầy chất lỏng không gian giữa các tế bào trong các mô.
- Parte del discurso: adjective
- Industria/ámbito: Medio natural
- Categoría: Arrecifes de coral
- Organization: NOAA
0
Creador
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)