Inicio > Term: tại chỗ
tại chỗ
(Tiếng Latin cho "tại chỗ") Có nghĩa là nơi tự nhiên hay trong vị trí gốc.
1. Thử nghiệm phương pháp điều trị được thực hiện trên các tế bào hoặc mô chứ không phải trên chất chiết xuất từ họ.
2. Assays hoặc thao tác thực hiện với các mô còn nguyên vẹn.
- Parte del discurso: noun
- Industria/ámbito: Biotecnología
- Categoría: Genetic engineering
- Organization: FAO
0
Creador
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)