Inicio >  Term: damping tắt
damping tắt

Cái chết của một cây giống trước hoặc ngay sau khi xuất hiện do để phân hủy của gốc và/hoặc thấp hơn thân cây; người ta thường để phân biệt giữa preemergence damping off và damping ra postemergence.

0 0

Creador

  • Nguyet
  •  (V.I.P) 34532 puntos
  • 100% positive feedback
© 2024 CSOFT International, Ltd.