Inicio > Term: Bìa đĩa
Bìa đĩa
Một tấm để trang trải doanh giữa các phần của nhiều cửa ra vào bảng điều khiển, thường được áp dụng để ở mặt trước và mặt sau của thẳng đứng hay nằm ngang trượt cửa.
- Parte del discurso: noun
- Industria/ámbito: Seguridad contra incendios
- Categoría: Prevención y protección
- Company: NFPA
0
Creador
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)