Inicio > Term: colleter
colleter
Một chuyên nghiệp người chú cuộn dây bên trong của xem hairspring đến collet chuẩn bị để lắp ráp để cân bằng bánh xe. Trách nhiệm bao gồm:
- vị trí collet qua arbor của colleting công cụ, dùng nhíp và lực lượng collet vào chỗ, bằng cách sử dụng bàn tay punch.
- Nơi hairspring qua arbor và phụ trang cuối của cuộn dây bên trong vào lỗ trong collet, dùng nhíp và loupe.
- Chèn mã pin thon đồng vào lỗ trong collet và kéo pin thông qua các lỗ để an toàn hairspring chống lại bức tường của collet, dùng nhíp và kìm.
- Cắt giảm đầu nhô ra của mã pin với kìm.
- Có thể kiểm tra các máy bay của hairspring và collet để đảm bảo sự phù hợp với đặc điểm kỹ thuật.
- Parte del discurso: noun
- Industria/ámbito: Carreras profesionales
- Categoría: Títulos ocupacionales
- Company: U.S. DOL
0
Creador
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)