Inicio > Term: trục
trục
Một dòng giáp với bảng xếp hạng âm mưu lá được sử dụng như một khung tham khảo để đo lường. Trục y thường là trục dọc, và chứa dữ liệu. Trục x thường là trục ngang, và có thể loại.
- Parte del discurso: noun
- Industria/ámbito: Software
- Categoría: Software de contabilidad
- Company: Compañía Microsoft
0
Creador
- Trinh Do
- 100% positive feedback