Inicio > Term: kiểm tra
kiểm tra
1. Thực hiện trong một bài kiểm tra hoặc thử nghiệm, examination(s) hoặc procedure(s) để lộ bất thường không bị phát hiện, không được công nhận (ly) bệnh hoặc khiếm khuyết: ví dụ là khối lượng tia x và cổ tử cung smears.
2. Dược lý hay giấy kiểm tra bao gồm một thiết lập chỉ định thủ tục mà một loạt các hợp chất là đối tượng để mô tả các tính chất dược và giấy và thiết lập mối quan hệ có hiệu lực liều và liều-phản ứng.
- Parte del discurso: noun
- Industria/ámbito: Biología; Química
- Categoría: Toxicología
- Company: National Library of Medicine
0
Creador
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)