Inicio > Term: mẫu thống kê
mẫu thống kê
1. Nhóm các cá nhân thường lấy ngẫu nhiên từ dân cho mục đích nghiên cứu .
2. Một hoặc nhiều mục từ các dân hay một quá trình và nhằm mục đích cung cấp thông tin về tiến trình hoặc dân.
3. Phần của vật liệu được chọn từ một số lượng lớn hơn để có các đại diện của toàn bộ.
- Parte del discurso: noun
- Industria/ámbito: Biología; Química
- Categoría: Toxicología
- Company: National Library of Medicine
0
Creador
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)