Inicio > Term: nấm
nấm
Một sinh vật giống như thực rằng nguồn cấp dữ liệu ra sống lưu trữ tài liệu sinh vật hoặc chết hoặc mục nát. Nấm dụ về nấm, nấm men và nấm mốc. Người với miễn dịch làm suy yếu hệ thống, bao gồm cả những người bị nhiễm HIV, có một nguy cơ cao hơn cho nhiễm nấm hơn những người có hệ thống miễn dịch khỏe mạnh.
- Parte del discurso: noun
- Industria/ámbito: Asistencia sanitaria
- Categoría: Prevención y tratamiento de HIV
- Company: National Library of Medicine
0
Creador
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)