Inicio > Term: phổ biến
phổ biến
Khi một nhiễm trùng hoặc bệnh rộng rãi có phân tán trong khăn giấy, một cơ quan, và toàn bộ cơ thể.
- Parte del discurso: noun
- Industria/ámbito: Asistencia sanitaria
- Categoría: Prevención y tratamiento de HIV
- Company: National Library of Medicine
0
Creador
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)