- Industria: Education
- Number of terms: 12355
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
Founded in 1946, Palomar College is a public two-year community college in the city of San Marcos, located in north San Diego County, California. Palomar offers over 300 associate degree, certificate programs and is designated by the U.S. Department of Education as an Hispanic-Serving Institution ...
قوس عظمى تمتد أفقياً على جانبي الوجه أسفل العينين على قرود والعديد من الفقاريات الأخرى. تمرير عضلات الفك الرئيسية تحت هذه الأقواس اثنين في طريقهم حتى المناطق الزمنية للجمجمة للمرفق.
Industry:Anthropology
والشذوذات صبغية التي توجد مضاعفات إضافية كاملة من مجموعات كروموسوم (مثلاً، 23 + 23 + 23). بوليبلويدس نادرة بين الحيوانات ولكن شائعة في النباتات. a فسيفساء بوليبلويدي (مع فقط بعض الخلايا بلويبلويد) هو شكل الحيوانية المشتركة. انظر انيوبلويدي.
Industry:Anthropology
Một phương pháp hẹn hò tương đối dựa trên thực tế là xương chôn cất trong đất dần dần mất nitơ và đạt được Flo và các nguyên tố. Tỷ lệ mà tại đó các thay đổi này xảy ra phụ thuộc vào môi trường địa phương. Nếu hai xương từ cùng một trang web có một lượng khác nhau rõ rệt nitơ và Flo, nó là một dấu hiệu mạnh rằng họ không đến từ khoảng thời gian tương tự. Xương với số tiền ít nhất của nitơ và số tiền lớn của Flo là rất có thể là cổ nhất.
Industry:Anthropology
Một gấp của da trên góc bên trong của mí mắt mỗi. Đây là đặc tính của người châu á đông bình thường (xem hình ảnh bên phải). Nó cũng là điển hình của những người bị hội chứng Down từ bất kỳ dân số trên thế giới. Sự hiện diện của epicanthic gấp không bao hàm của xuống.
Industry:Anthropology
شرط المتنحية وراثيا موروثة التي هي مشوهة خلايا الدم الحمراء يؤدي إلى فقر الدم الحاد والأعراض المرتبطة به التي غالباً ما تكون قاتلة في مرحلة الطفولة. المنجلي سمة هو نتيجة لجين بليوتروبيك. الناس الذين هم متخالف لسمة هذا نادراً ما يكون هذه المشاكل المنهكة وفادح في نهاية المطاف لكن تتمتع بدرجة عالية من الحصانة للملاريا. سمة المنجلي في لها تردد أعلى بين سكان أفريقيا الوسطى وبين الناس الأجداد الذين ينتمون إلى تلك المنطقة. سمة المنجلي كما هو معروف-فقر الدم المنجلي فقر الدم.
Industry:Anthropology
Một hình thức giao phối không phải ngẫu nhiên trong những cá nhân là như nhau cho đặc tính cụ thể mate và những người không phải là như nhau thì không. Kết quả là một sự gia tăng tiến bộ trong tần số của homozygotes và sự sụt giảm về dị cho các đặc tính discriminated. Xem giao phối assortative tiêu cực, cuộc giao phối và giao phối ngẫu nhiên.
Industry:Anthropology
Một tế bào mà có một hạt nhân đúng và rằng chia bởi mitosis. Phức tạp duy nhất celled vật như động cũng như tất cả các multicelled thực vật và động vật là chủ yếu là sinh vật nhân chuẩn. Với ngoại lệ của các tế bào máu đỏ, các tế bào của con người được nhân chuẩn. Xem prokaryotic tế bào.
Industry:Anthropology
Một chuỗi của các nucleotide ba cơ sở trong một phân tử DNA hoặc RNA mã đó cho một loại hình cụ thể của axít amin mà sẽ được sử dụng trong tổng hợp protein.
Industry:Anthropology
حالة التي لديه جين الآليلات اثنين أو أكثر. نظام فصيلة الدم "أبو" مثال على ذلك. سلسلة متعددة-اليل جزئيا فقط اتبع علم الوراثة مندلية بسيطة.
Industry:Anthropology
غدة تحيط بمجرى البول عند قاعدة المثانة. أنها تفرز معظم السائل المنوي الذي يطرد مع خلايا الحيوانات المنوية أثناء القذف.
Industry:Anthropology