upload
Palomar Community College
Industria: Education
Number of terms: 12355
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Founded in 1946, Palomar College is a public two-year community college in the city of San Marcos, located in north San Diego County, California. Palomar offers over 300 associate degree, certificate programs and is designated by the U.S. Department of Education as an Hispanic-Serving Institution ...
Väikese rahvaarvu suurus mõju mis geenid vähe inimesi (rahvastiku asutajad) päritakse arvukad järeltulijate ajas. See on tuntud ka kui "asutaja efekt" ja "Sewall Wright mõju. "Vt geneetiline triiv.
Industry:Anthropology
Hobuserauakujuline luu kaela toetamiseks baasi keele kõri kohal. , Kuna selle hyoid luu juurde ankurdatud lõualuu-, keele- ja larnyx lihased on inimkõne kasutatavate helide tootmine. Inimestel on ainult primaadid, mis on nende hyoid luud kõrge kaela. Hiljem, nad võivad toota suurema hulga laul kõlab kui teiste primaatide.
Industry:Anthropology
Một kỹ thuật xác định tuổi đồng hẹn hò dựa trên mức lúc đó phân hạch urani-238 và thori-230. Phương pháp này đã được sử dụng đến nay trầm tích biển hữu cơ, xương, gỗ, San hô, đá, và đất nước sâu, hang động, hoặc đất rơi khu vực. Thời gian phạm vi mà có được ngày với phương pháp này cho đến nay là ít hơn 300.000 khoảng 1.000.000 năm trước. Chu kỳ bán rã U-238 là 4. 468 tỷ năm và chu kỳ bán rã Th-230 là 75,380 năm. Đây là một trong nhiều loạt phim urani hẹn hò phương pháp.
Industry:Anthropology
Một rối loạn xương, trong đó có là một tiến bộ giảm mật độ xương dẫn đến giòn và tăng độ xốp. Những người bị chứng loãng xương là một nguy cơ cao bị gãy xương. Rối loạn này phổ biến nhất được tìm thấy trong số phụ nữ sau mãn kinh. Tuy nhiên, nó cũng xảy ra ở một tần số cao trong số người sử dụng có mức độ testosterone thấp (ví dụ như, người đàn ông với Klinefelter hội chứng).
Industry:Anthropology
Naine seksi lahtri või sugurakkude, mis on läbinud kõik meioosi protsessi etappidel.
Industry:Anthropology
Mutageen, mis võib põhjustada mutatsiooni soo lahtrit. Selliseid mutatsioone saab pärida. Mutatsioonid, mis tekivad üksnes somaatilistes rakkudes on päritud, kuigi nad võivad põhjustada vähki.
Industry:Anthropology
Một bộ xương nội bộ thô sơ làm bằng sụn cứng chạy theo chiều dọc theo bề mặt lưng của cơ thể ở. Nói chung, có là một dây nhau duy nhất thần kinh rỗng trên đầu trang của notochord. Giữa con người và các vật có xương sống khác, notochord được thay thế bởi một bộ xương phức tạp hơn sau giai đoạn phôi thai phát triển.
Industry:Anthropology
Một sắc tố màu tối hữu cơ sản xuất trong da. Có hai hình thức của melanin---pheomelanin, đó là màu đỏ để màu vàng, và eumelanin, mà là màu nâu sẫm đến đen. Người với ánh sáng complexioned da chủ yếu là sản xuất pheomelanin, trong khi những người có bóng tối màu da chủ yếu là sản xuất eumelanin. Nồng độ cao của melanin gần bề mặt của da dẫn đến một làn da sẫm màu hơn. Suntanned da cũng có nồng độ cao hơn của melanin.
Industry:Anthropology
De studie van jaarlijkse groei-ringen van bomen, meestal met het oog op tijdmeetinstrumenten dating logboeken gevonden in vereniging met relatief recente archeologische vindplaatsen. Boom-ring sequenties ook worden gebruikt als records van cycli in lokale klimaten.
Industry:Anthropology
Binnen dezelfde soort van warmbloedige dieren en is er een tendens voor donkerder, meer sterk gepigmenteerde huid optreden in dieren in de buurt van de evenaar en lichter gepigmenteerde huid verder van het. Dit is vanwege het selectieve voordeel de kleuring biedt. Zware pigmentatie beschermt tegen kanker van de huid veroorzaakt door ultraviolette straling van de zon. Echter teveel pigmentatie aanzienlijk kan verminderen het huideigen vermogen om te produceren van vitamine D, wat noodzakelijk is voor de absorptie van calcium en fosfor uit voedsel. Open land dicht bij de evenaar ervaringen meestal hoge bedragen van intense ultraviolette straling terwijl gematigde en arctische regio's relatief weinig hebben. Vervolgens, zware huidpigmentatie is een voordeel in de buurt van de evenaar maar een nadeel verder weg van het. Gloger regel werd genoemd naar Wilhelm Gloger, een 19e eeuwse naturalist.
Industry:Anthropology
© 2024 CSOFT International, Ltd.