Created by: christine
Number of Blossarys: 1
Một biện pháp được xác định trước để theo dõi hiệu suất của một mục tiêu, mục đích, kế hoạch, sáng kiến mang tính chiến lược hoặc quá trình kinh doanh. KPI được đánh giá theo một mục tiêu. Một giá trị rõ ràng và có thể lượng hóa được được lấy trực tiếp từ nguồn dữ liệu. Chỉ số đo lường hiệu suất (KPI) được sử dụng để đo lường hiệu suất trong một lĩnh vực cụ thể ví dụ như thu nhập của một khách hàng.
A predefined measure that is used to track performance of a strategic goal, objective, plan, initiative, or business process. A KPI is evaluated against a target. An explicit and measurable value taken directly from a data source. Key performance indicators (KPIs) are used to measure performance in a specific area, for example, revenue per customer.